Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ||||||||
12H2O | + | KAl(SO4)2 | → | [Al(H2O)6]3+ | + | 2SO42- | + | [K(H2O)6]+ | |
nước | Kali alum | Aluminium hexaaqua complex ion | Ion sunfat | Hexaaquapotassium ion | |||||
(dung dịch pha loãng) | |||||||||
18 | 258 | 135 | 96 | 147 | |||||
12 | 1 | 1 | 2 | 1 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
12H2O + KAl(SO4)2 → [Al(H2O)6] + 2SO4 + [K(H2O)6] là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, H2O (nước) phản ứng với KAl(SO4)2 (Kali alum) để tạo ra [Al(H2O)6] (Aluminium hexaaqua complex ion), SO4 (Ion sunfat), [K(H2O)6] (Hexaaquapotassium ion) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để H2O (nước) phản ứng với KAl(SO4)2 (Kali alum) và tạo ra chất [Al(H2O)6] (Aluminium hexaaqua complex ion) phản ứng với SO4 (Ion sunfat) phản ứng với [K(H2O)6] (Hexaaquapotassium ion).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2O (nước) tác dụng KAl(SO4)2 (Kali alum) và tạo ra chất [Al(H2O)6] (Aluminium hexaaqua complex ion), SO4 (Ion sunfat), [K(H2O)6] (Hexaaquapotassium ion)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm [Al(H2O)6]3+ (Aluminium hexaaqua complex ion), SO42- (Ion sunfat), [K(H2O)6]+ (Hexaaquapotassium ion), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia H2O (nước), KAl(SO4)2 (Kali alum) (trạng thái: dung dịch pha loãng), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra [Al(H2O)6] (Aluminium hexaaqua complex ion)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra [Al(H2O)6] (Aluminium hexaaqua complex ion)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra SO4 (Ion sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra SO4 (Ion sunfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra [K(H2O)6] (Hexaaquapotassium ion)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra [K(H2O)6] (Hexaaquapotassium ion)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KAl(SO4)2 (Kali alum) ra [Al(H2O)6] (Aluminium hexaaqua complex ion)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KAl(SO4)2 (Kali alum) ra [Al(H2O)6] (Aluminium hexaaqua complex ion)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KAl(SO4)2 (Kali alum) ra SO4 (Ion sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KAl(SO4)2 (Kali alum) ra SO4 (Ion sunfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KAl(SO4)2 (Kali alum) ra [K(H2O)6] (Hexaaquapotassium ion)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KAl(SO4)2 (Kali alum) ra [K(H2O)6] (Hexaaquapotassium ion)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(water)
10FeO + 18H2SO4 + 2KMnO4 → 5Fe2(SO4)3 + 18H2O + 2MnSO4 + K2SO4 H2SO4 + Na2SO3 → H2O + Na2SO4 + SO2 HCl + NaOH → H2O + NaCl Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2O(Alum; Potassium alum; Sulfuric acid/aluminium/potassium,(2:1:1) salt; Aluminium potassium sulfate)
Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra KAl(SO4)2()
Tổng hợp tất cả phương trình có [Al(H2O)6] tham gia phản ứng(Sulfate)
Tổng hợp tất cả phương trình có SO4 tham gia phản ứng()
Tổng hợp tất cả phương trình có [K(H2O)6] tham gia phản ứng